Chú Đại Bi 21 Biến Tiếng Phạn

Nam mô rát mãng cầu tra domain authority da. Na ma a ria va lô ki cơ soa ra da, bô đi liền kề toa da, ma ha gần kề toa da, ma ha ka ru ni ka da. Om, sa va, ra cha da, su đa na nhiều siê. Mãng cầu más, kri toa, i mam, a ria ya va lô ki tê soa ra, ram nhiều va. Nam tế bào na ra kin đi, ha ra dê, ma ha va nhiều sa mê. Sa va, a tha đu, su bam, a jê yam, sa va ngay cạnh toa, mãng cầu ma va gần cạnh toa. Nam tế bào va ka, ma ra đa tu.

Bạn đang xem: Chú đại bi 21 biến tiếng phạn

Ta đi ya tha: Om, a va lô kê, lô ka tê, ka ra tê, ê hi rê, ma ha bô đi gần kề toa, sa va sa va, ma la ma la, ma hê ma hi rê nhiều yam, ku ru ku ru, ka mum, đu ru đu ru, vi ja da tê, ma ha vi ja da tê, nhiều ra đa ra, đi ri ni, soa ra da, phụ thân la phụ thân la, ma ma, va ma ra, múc cơ lê, ê hê ê hê, chin nhiều chin đa, a ra sam, pra phụ thân li, va sa va sam, pra sa da, hu ru hu ru, ma ra, hu ru hu ru hi ri, sa ra sa ra, si ri ham ri, su ru su ru, bô đi da, bô đi da, bô nhiều da, bô đa da, mai tri da, mãng cầu ra kin đi.

 Đa yêu thích ni na, pa domain authority ma na, soa ha. Sít nhiều da, soa ha. Ma ha sít nhiều da, soa ha. Sít đa dô gê, soa ra da, soa ha. Na ra kin đi, soa ha. Ma ra na ra, soa ha. Say mê ra sam, a mu kha da, soa ha. Sa va, ma ha a sít đa da, soa ha. Chác ra, a sít đa da, soa ha. Pát ma kás ta da, soa ha. Mãng cầu ra kin đi, va ga ra da, soa ha. Ma va ri, san kha ra da, soa ha.

Na ma rát mãng cầu tra domain authority da. Nam tế bào a ri ya va lô ki kia soa ra da, soa ha.

Om, sít đa yăn tu, man tra, pa nhiều da, soa ha.

***

Chú Đại Bi giờ đồng hồ Bắc Phạn (Sanskrit)

o नीलकण्ठ धारनी

Nīlakaṇṭha Dhāranī

o नमो रत्नत्रयाय नमह् अर्य अवलोकितेश्वराय

namo ratnatrayāya namah arya avalokiteśvarāya

o बोधिसत्त्वाय महासत्वाय महाकारुनिकाय

bodhisattvāya mahāsatvāya mahākārunikāya

o ॐ सर्वरभय सुधनदस्ये नमस्क्र्त्वा इमम्

oṃ sarvarabhaya sudhanadasye namaskrtvā imam

o आर्यावलोकितेश्वर रंधव नमो नरकिन्दि।

āryāvalokiteśvara raṃdhava namo narakindi.

Xem thêm: Ý Nghĩa Các Con Số Phát Tài Phát Lộc Phát, 78 = Thất Bát / Ông Địa Lớn

o ह्रिह् महावधसम सर्व अथदु शुभुं अजेयं।

hrih mahāvadhasama sarva athadu śubhuṃ ajeyaṃ.

o सर्व सत्य नम वस्त्य नमो वाक मार्ग दातुह्।

sarva sattva nama, vastya namo vāka, mārga dātuh.

o तद्यथा ॐ अवलोकि लोचते करते ए ह्रिह्

tadyathā oṃ avaloki locate karate, e hrih

o महाबोधिसत्त्व। सर्व सर्व मल मल महिम हृदयम्

mahābodhisattva. Sarva sarva, mala mala, mahima hṛdayam,

o कुरु कुरु कर्मुं धुरु धुरु विजयते महाविजयते

kuru kuru karmuṃ, dhuru dhuru vijayate mahāvijayate,

o धर धर धिरीनिश्वराय चल चल मम विमल मुक्तेले

dhara dhara dhirīniśvarāya, cala cala, mama vamāra muktele,

o एहि एहि शिन शिन आरषं प्रचलि विष विषं प्राशय |

ehi ehi, śina śina, āraṣaṃ pracali viṣa viṣaṃ prāśaya.

o हुरु हुरु मर हुलु हुलु ह्रिह्

huru huru mara hulu hulu hrih

o सर सर सिरि सिरि सुरु सुरु बोधिय बोधिय

sara sara siri siri suru suru bodhiya bodhiya

o बोधय बोधय । मैत्रिय नारकिन्दि

bodhaya bodhaya. Maitriya nārakindi

o धर्षिनिन भयमान स्वाहा सिद्धाय स्वाहा

dharṣinina bhayamāna svāhā siddhāya svāhā

o महासिद्धाय् स्वाहा सिद्धयोगेश्वराय स्वाहा

mahāsiddhāya svāhā siddhayogeśvarāya svāhā

o नरकिन्दि स्वाहा मारणर स्वाहा

narakindi svāhā māraṇara svāhā

o शिर संह मुखाय स्वाहा सर्व महा असिद्धाय स्वाहा

śira saṃha mukhāya svāhā sarva mahā asiddhāya svāhā

o चक्र असिद्धाय स्वाहा पद्म हस्त्राय स्वाहा

cakra asiddhāya svāhā padma kastāya svāhā

o नारकिन्दि वगलय स्वाहा मवरि शन्खराय स्वाहा

nārakindi vagaraya svāhā mavari śankharāya svāhā

o नमः रत्नत्रयाय नमो आर्यवलोकितेश्वराय स्वाहा

namah ratnatrayāya namo āryavalokiteśvarāya svāhā

o ॐ सिधयन्तु मन्त्र पदाय स्वाहा

oṃ sidhayantu mantra padāya svāhā

Chú Đại Bi giờ đồng hồ Việt

Chú Đại Bi – Thầy mê thích Huệ Duyên Tụng

Chú Đại Bi – Thầy ưng ý Trí bay Tụng

Hướng Dẫn Tụng Chú Đại Bi giờ Phạn

Hướng Dẫn Trì Tụng Chú Đại Bi Đúng Cách

Hướng Dẫn giải pháp Tụng Trì Chú Đại Bi Ngắn Gọn

Nhạc Chú Đại Bi giờ Phạn 21 biến

Nhạc Chú Đại Bi giờ đồng hồ Việt 21 Biến

Tổng phù hợp nhạc Chú Đại Bi (Phạn-Việt)

Bản Chú Đại Bi giờ Phạn 84 câu

Tiếng PhạnPhiên âm giờ đồng hồ Việt
1. Namah Ratnatrayaya. 2. Namo Arya- 3. VaLokitesvaraya. 4. Bodhisattvaya 5. Mahasattvaya. 6. Mahakaruniakaya. 7. Om. 8. Sarva Rabhaye. 9. Sudhanadasya. 10. Namo Skrtva i Mom Arya- 11. Valokitesvara Ramdhava. 12. Namo Narakindi. 13. Herimaha Vadhasame. 14. Sarva Atha. Dusubhum. 15. Ajeyam. 16. Sarva Sadha. (Nama vasatva) 17. Namo Vaga. 18. Mavadudhu. Tadyatha. 19. Om. Avaloki. 20. Lokate. 21. Karate. 22. Ehre. 23. Mahabodhisattva. 24. Sarva Sarva. 25. Mala Mala 26. Mahe Mahredhayam. 27. Kuru Kuru Karmam. 28. Dhuru Dhuru Vajayate. 29. Maha Vajayate. 30. Dhara Dhara. 31. Dhirini. 32. Svaraya. 33. Cala Cala. 34. Mamavamara. 35. Muktele. 36. Ehe Ehe. 37. Cinda Cinda. 38. Arsam Pracali. 39. Vasa Vasam 40. Prasaya. 41. Huru Huru Mara. 42. Huru Huru Hri. 43. Sara Sara. 44. Siri Siri. 45. Suru Suru. 46. Bodhiya Bodhiya. 47. Bodhaya Bodhaya. 48. Maitriya. 49. Narakindi. 50. Dharsinina. 51. Payamana. 52. Svaha. 53. Siddhaya. 54. Svaha. 55. Maha Siddhaya. 56. Svaha. 57. Siddhayoge 58. Svaraya. 59. Svaha. 60. Narakindi 61. Svaha. 62. Maranara. 63. Svaha. 64. Sirasam Amukhaya. 65. Svaha. 66. Sarva Maha Asiddhaya 67. Svaha. 68. Cakra Asiddhaya. 69. Svaha. 70. Padmakastaya. 71. Svaha. 72. Narakindi Vagaraya. 73. Svaha 74. Mavari Samkraya. 75. Svaha. 76. Namah Ratnatrayaya. 77. Namo Arya- 78. Valokites- 79. Varaya 80. Svaha 81. Om. Siddhyantu 82. Mantra 83. Padaya. 84. Svaha.1. Na mô Rát mãng cầu tra dạ da 2. Na tế bào A rị da 3. A va lô ki cơ sa va ra da 4. Bô đi gần kề toa domain authority 5 -Ma ha ngay cạnh toa da 6. Ma ha ca ru ni ca da 7. UM ! 8. Sa va la va ti 9. Súyt đa na tát si-a 10. Na ma sất cờ rít toa ni manh a rị da 11. A va lô ki kia sa va ra lanh ta pha 12. Na tế bào ni la canh tha 13. Sất ri ma ha tía ta sa mi 14. Sạt vách va ta su băn 15. Át si dum ! 16. Sạt va liền kề toa na mô cha sát toa 17. Na mô pha ga 18. Ma pha kia tu. Tát đi-da tha 19. OM ! A va lô ca 20. Lô ca tê 21. Ca la ti 22. I si ri 23. Ma ha bô đi giáp toa 24. Sa phô sa phô 25. Ma ra ma ra 26. Ma mê mẩn ma đắm đuối rít đà du 27. Gu ru gu ru gà ma-in 28. Đu ru đu ru phạ si domain authority ti 29. Ma ha Phạ si da ti 30. Đà ra đà ra 31. Đi ri ni 32. Xoa ra domain authority 33. Já la já la 34. Mạ mạ Phạ ma ra 35. Muýt đi li 36. Ê hy ê hy 37. Mê mẩn na say đắm na 38. A la sin ba la sá ri 39. Tía sa phạ si-nin 40. Phạ ra xá da 41. Hu lu hu lu bờ ra 42. Hu lu hu lu sít-ri 43. Sa ra sa ra 44. Ham mê ri đắm say ri 45. Su ru su ru 46. Buýt đà domain authority buýt đà domain authority 47. Bô đà da bô đà da 48. Mét tri dê 49. Ni la canh ta 50. Tri sa ra mãng cầu 51. Pha da ma nê 52. Soa va ha 53. Ham mê ta da 54. Soa va ha 55. Ma ha si ta domain authority 56. Soa va ha 57. Mê mệt ta da dê 58. Xoa va ra da 59. Soa va ha 60. Ni la canh thi 61. Soa va ha 62. Bờ-ra ni la 63. Soa va ha 64. Sít ri sim ha muýt kha da 65. Soa va ha 66. Sạt va ma ha a sít ta domain authority 67. Soa va ha 68. Fe cờ-ra a sít ta da 69. Soa va ha 70. Bát-đơ-ma Kê sít ta domain authority 71. Soa va ha 72. Ni la canh kia banh ta la da 73. Soa va ha 74. Mô phô li săn ca ra da 75. Soa va ha 76. Na mô rát mãng cầu tra dạ da 77. Na tế bào a rị domain authority 78. A va lô ki tê 79. Sa va ra da 80. Soa va ha 81. UM ! Sít đi dăn tu 82. Manh tra 83. Bố ta domain authority 84. Soa va ha.