Những Câu Tiếng Anh Giao Tiếp Trong Nhà Hàng

“We’re not ready to order yet. Could you give us a few more minutes, please?”

“What’s the soup of the day?”

Nếu một ngày nào đó bạn đi du lịch hay đơn giản là vào những nhà hàng nước ngoài sang trọng mà không thể giao tiếp, trao đổi cũng như nói chuyện với họ thì sẽ như thế nào?

Chắc chắn rằng tiếng Anh giao tiếp nhà hàng là một các chủ đề giao tiếp phổ biến được sử dụng rất nhiều trong đời sống hàng ngày. Nếu bạn đang là một người đã và đang học tiếng Anh giao tiếp theo chủ đề thì đây là một chủ đề cần thiết và không thể bỏ qua.

Hãy cùng Step Up khám phá chi tiết qua bài viết này nhé


Nội dung bài viết


1. Tiếng Anh giao tiếp trong nhà hàng

Đối với một khách hàng: Cần gặp gỡ khách hàng hoặc phục vụ cho sở thích du lịch của bản thân: tiếng Anh giao tiếp sẽ hỗ trợ bạn tạo thiện cảm cho đối phương và giúp bạn khám phá những văn hóa khác ở nhiều nơi bạn đi đến.

Bạn đang xem: Những câu tiếng anh giao tiếp trong nhà hàng

Xem thêm: Top 10 Chai Nước Hoa Giữ Mùi Lâu Nhất? Top 10 "Siêu Phẩm" Top 10 Siêu Phẩm

Và tiếng Anh giao tiếp nhà hàng là 1 trong các chủ đề mà bạn chắc chắn không thể bỏ qua, hãy cùng chúng mình tìm hiểu và tích lũy cho bản thân nhé.

Đối với nhân viên một nhà hàng: Tiếng Anh giao tiếp sẽ là điều không thể thiếu cho công việc của bạn nếu dự định của bạn là trở thành một nhân viên trong một nhà hàng sang trọng. Nếu như sự sang trọng, to lớn chính là vẻ bên ngoài để có thể thu hút khách nước ngoài, thì sự giao tiếp thông minh từ những kỹ năng ứng xử, phục vụ khách hàng của nhân viên chính là vẻ đẹp bên trong của nhà hàng. Bạn cần phải hiểu rõ điều này để cải thiện khả năng tiếng Anh giao tiếp nhà hàng của bản thân. Bởi vì, nếu khách hàng có ấn tượng tốt ngay từ lần đầu tiên, chắc chắn khách hàng sẽ nhớ địa chỉ của bạn để ghé đến lần sau và khả năng cao sẽ giới thiệu đến bạn bè.

*
*

Từ vựng tiếng Anh nhà hàng

Starter(n): món khai vịMain course: món chínhDessert: món tráng miệngRoasted food: món quayGrilled food: món nướngFried food: món chiênSaute (n): món áp chảoStew (n): món ninhSteam food: thức ăn hấpNapkin(n): khăn ănTray(n): cái khaySpoon(n): cái thìaKnife(n): daoFork(n): cái dĩaBowl(n): tôChopsticks(n): đôi đũaLadle(n): thìa múc canhLate(n): đĩaMug(n): ly nhỏ có quaiPepper shaker: Lọ đựng tiêuStraw(n): ống hútTablecloth: khăn trải bànTeapot(n): ấm tràTongs(n): kẹp dùng để gắp thức ănWine(n): rượuBeer(n): biaAlcohol(n): đồ uống có cồnCoke(n): các loại nước ngọt Juice(n): nước ép hoa quảSmoothie(n): sinh tốCoffee(n): cà phêTea(n): tràMilk(n): sữaSparkling water: nước có gaCocoa(n): ca caoIce tea: trà đáGreen tea: trà xanhLemonade(n): nước chanhMilkshake(n): sữa lắcBeef(n): thịt bòPork(n): thịt heoLamb(n): thịt cừuChicken(n): thịt gàGoose(n): thịt ngỗngDuck(n): thịt vịtSeafood(n): hải sảnFish(n): cáOctopus(n): bạch tuộcShrimps(n): tômCrab(n): cuaLobster(n): tôm hùmMussels(n): con trai traiLettuce(n): rau xà láchCabbage(n): cải bắpApple pie: bánh táo

Ngoài từ vựng tiếng Anh về chủ đề nhà hàng thì bạn cũng có thể tìm hiểu thêm một số từ vựng thuộc các chủ đề khác để nâng cao vốn từ cũng như cải thiện khả năng ngoại ngữ của bản thân nhé. Cùng tham khảo các phương pháp học từ vựng tiếng anh hiệu quả tiết kiệm thời gian với Hack Não 1500: Với 50 unit thuộc các chủ đề khác nhau, hay sử dụng trong giao tiếp hằng ngày như: sở thích, trường học, du lịch, nấu ăn,..Bạn sẽ được trải nghiệm với phương pháp học thông minh cùng truyện chêm, âm thanh tương tự và phát âm shadowing và thực hành cùng App Hack Não để ghi nhớ dài hạn các từ vựng tiếng Anh đã học.